QC 1
Thứ 4, ngày 24/04/2024 | Hotline: 0889.066.066

Bảng giá xe Toyota Wigo cuối tháng 7/2021: Quà tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng

Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2021 mới nhất và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Wigo AT, MT cuối tháng 7 năm 2021.

Xe Toyota Wigo 2021

Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nchính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.

Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu, giá bán Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.

Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo 2021 được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

Giá xe Toyota Wigo 2021 và khuyến mãi tháng 7/2021?

Bảng giá Toyota Wigo 2021 cuối tháng 7/2021
Phiên bảnGiá xe niêm yết (triệu đồng)Ưu đãi
Toyota Wigo 5MT 2021352Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Toyota Wigo 4AT 2021385Quà tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước)

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng. Cụ thể bản cũ như sau:

Bảng giá Toyota Wigo bản cũ
Phiên bảnGiá xe niêm yết (triệu đồng)
Toyota Wigo 1.2 MT345
Toyota Wigo 1.2 AT405

Giá bán của Toyota Wigo và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay

Toyta Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ

Hyundai Grand i10 giá từ 310.000.000 VNĐ

Kia Morning giá từ 304.000.000 VNĐ

Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2021

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng.

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2021 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết352.000.000352.000.000352.000.000352.000.000352.000.000
Phí trước bạ42.240.00035.200.00042.240.00038.720.00035.200.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.280.0005.280.0005.280.0005.280.0005.280.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng416.620.700409.580.700397.620.700394.100.700390.580.700

Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT 2021 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết384.000.000384.000.000384.000.000384.000.000384.000.000
Phí trước bạ46.080.00038.400.00046.080.00042.240.00038.400.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.760.0005.760.0005.760.0005.760.0005.760.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng458.177.000450.497.000439.177.000435.337.000431.497.000

Thông tin xe Toyota Wigo 2021

Đại diện cho thương hiệu ô tô Nhật tham chiến tại phân khúc hạng A, Toyota Wigo tỏ ra khá chật vật trong cuộc chiến giành thị phần với loạt đối thủ mạnh như Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới nhất là VinFast Fadil. Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2021

Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.

Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.

Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.

Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.

Nội thất xe Toyota Wigo 2021

Nội thất xe Toyota Wigo 2021

Toyota Wigo 2021 sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.

Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD.

Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi…

Động cơ Toyota Wigo 2021

Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự đông 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:

Phanh chống bó cứng ABS,

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

2 túi khí

Cảm biến lùi

Camera lùi

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021

Thông sốToyota Wigo ATToyota Wigo MT
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)3660 x 1600 x 1520
Kích thước tổng thể bên trong (mm)1940 x 1365 x 1235
Chiều dài cơ sở (mm)2455
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm)160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)4.7
Dung tích bình nhiên liệu (lít)33
Trọng lượng (kg)Không tải965870
Toàn tải1290
Động cơ
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
Loại động cơ3NR-VE
Số xy lanh4
Bố trí xy lanhThẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)1197
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực@vòng/phút)87 @ 6.000
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút)108 @ 4.200
Hộp số4 AT5 MT
Hệ thống truyền độngFWD
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Ngoài đô thị4.364.21
Kết hợp5.35.16
Đô thị6.876.8
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn
Trợ lực tay láiĐiện
Vành & lốp xeLoại vànhHợp kim
Kích thước lốp175/65R14
Lốp dự phòngVành thép
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Ngoại thất
Đèn chiếu gầnDạng bóng chiếu
Đèn chiếu gầnPhản xạ đa chiều
Đèn sương mù trước
Cụm đèn sauLED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
MàuCùng màu thân xe
Gạt mưa trước/sauGián đoạn
Sấy kính sau
Ăng tenDạng thường
Tay nắm cửa ngoàiCùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau
Nội thất
Vô lăngLoại tay lái3 chấu
Trợ lựcĐiện
Chất liệuNhựa
Nút bấm điều khiển tích hợpHệ thống âm thanh
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày & đêm
Tay nắm cửa trongMạ bạc
Cụm đồng hồLoại đồng hồDigital
Đèn báo chế độ
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin
Nhắc nhở đèn bật
Đèn cảnh báo thắt dây an toànGhế lái
Đèn cảnh báo cửa mở
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế trướcĐiều chỉnh ghế lái4 hướng chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách
Túi lưng ghế
Hàng ghế thứ 2Gập hoàn toàn
Hệ thống điều hòaChỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD
Số loa4
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifiKhông
Điều khiển giọng nói
Kết nói điện thoại thông minhKhông
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó (tự động xuống bên người lái)
An toàn – An ninh
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mở khóa cần sốKhông
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)2
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Dây đai an toàn3 điểm ELR, 5 vị trí
Khóa cửa an toànHàng ghế sau
Khóa an toàn trẻ emISO Fix

Theo Minh Phương/Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/bang-gia-xe-toyota-wigo-cuoi-thang-72021-qua-tang-uu-dai-len-den-20-trieu-dong-98848.html