QC 1
Chủ nhật, ngày 12/05/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá gạo hôm nay 29/4: Giá bán lẻ ổn định

Giá gạo hôm nay đi vào ổn định. Bên cạnh đó, giá xuất khẩu gạo đã bắt đầu trở lại.

Giá gạo NL IR 504 Việt hôm nay dao động ở mức 8.300 – 8.350 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua, tăng 50 – 100 đồng/kg so với giá ngày 27/4.

Chủng loại (5% tấm) hôm nay ổn định, hiện đang ở mức 9.900 đồng/kg, tăng từ 50 – 100 đồng/kg so với ngày 27/4, mức giá này vượt xa mức 8.200 đồng/kg – cao nhất mà TP IR 504 đạt được trong hơn 3 tháng qua. Giá tấm IR 504 hôm nay ổn định, dao động quanh mức 7.200 – 7.300 đồng/kg, giảm từ 100 – 150 đồng/kg so với ngày 27/4.

Giá cám vàng hôm nay giữ giá, hiện đang dao động khoảng 5.600 – 5.650 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với giá ngày 27/4.

Giá gạo bán lẻ hôm nay tại các chợ trên địa bàn TP.HCM có nhiều thay đổi. Cụ thể: gạo bụi sữa giảm 500 đồng/kg còn 12.500 đồng/kg, gạo dẻo thơm giảm 500 đồng/kg xuống còn 14.500 đồng/kg, gạo Đài Loan giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 24.000 đồng/kg. Nếp lứt giảm 500 đồng xuống còn 24.000 đồng/kg, nếp thơm giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 29.000 đồng/kg,…

Gạo ST25 có thay đổi, hiện đang giao động trong khoảng 23.500 – 26.000 đồng/kg, giá bình quân tăng nhẹ 500 đồng/kg.

Theo cập nhật của Tổng cục Hải quan đến sáng 10h ngày 27/4, đã có hơn 210.980 tấn gạo được xuất khẩu theo hạn ngạch tháng 4/2020. Số liệu này được cơ quan hải quan cập nhật 60 phút/lần trên hệ thống.

Trong tháng 4, số lượng gạo được xuất khẩu theo hạn ngạch Bộ Công Thương đã công bố là 400.000 tấn. Nhưng đến hôm nay, sau 15 ngày kể từ ngày mở cổng đăng kí tờ khai hải quan lúc 0h 12/4, lượng gạo chính thức được thông quan mới hơn 52,7%. Như vậy, Tổng cục Hải quan có thể sẽ sớm mở lại cổng đăng kí tờ khai hải quan trực tuyến cho các doanh nghiệp xuất khẩu gạo theo số hạn ngạch 400.000 tấn được cho phép xuất khẩu trong tháng 4/2020.

Bảng giá lúa gạo hôm nay 29/4/2020
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
1Nếp Sáp22Giữ nguyên
2Nếp Than32Giữ nguyên
3Nếp Bắc27Giữ nguyên
4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
5Nếp Lứt24-500 đồng
6Nếp Thơm29-1.000 đồng
7Nếp Ngồng22Giữ nguyên
8Gạo Nở Mềm12Giữ nguyên
9Gạo Bụi Sữa12.5-500 đồng
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm14.5-500 đồng
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19Giữ nguyên
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan24-1.000 đồng
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)xGiữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525Giữ nguyên

Theo Thu Uyên/Kinh tế Chứng Khoán Việt Nam

Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/gia-gao-hom-nay-294-gia-ban-le-on-dinh-65548.html