QC 1
Chủ nhật, ngày 28/04/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga mới nhất ngày 23/8/2021: Ưu đãi giá trị hấp dẫn

Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga mới nhất tháng 8/2021 tại thị trường Việt Nam chỉ từ 499 triệu đồng cho bản GL, 555 triệu đồng cho bản GLX và 559 triệu đồng cho bản Sport.

Xe Suzuki Ertiga​​ 2021

Suzuki Ertiga thế hệ mới trình làng tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM. Đây là mẫu MPV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đi kèm 02 phiên bản phân phối là Ertiga 5MT và Ertiga Sport, thay vì chỉ 01 bản duy nhất như thế hệ cũ. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp sẽ là các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ Mitsubishi Xpander, Toyota Rush và Toyota Avanza.

Mới đây, Suzuki Ertiga 2021 phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt. Đến đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng, tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.

Xe Suzuki Ertiga​​ 2021 giá bao nhiêu?

Cả 2 phiên bản của Suzuki Ertiga 2021 đều được bổ sung hoặc nâng cấp một số chi tiết. Điều này khiến giá xe của Ertiga 2021 có sự biến động. Tiếp đến, phiên bản Sport vừa mới được bổ sung cho mẫu xe này.

Bảng giá Suzuki Ertiga 2021 tháng 8/2021
Phiên bảnGiá cũ (triệu đồng)Giá mới (triệu đồng)
Suzuki Ertiga 5 MT499499,9
Suzuki Ertiga Sport559,9

Giá bán của Suzuki Ertiga và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Suzuki Ertiga giá bán từ 499 triệu đồng

Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng

Toyota Rush giá bán từ 634 triệu đồng

Toyota Avanza giá bán từ 544 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Suzuki Ertiga​​​ 2021 có khuyến mại gì trong tháng 8/2021?

Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ertiga​​​ lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Ưu đãi (triệu đồng)
Suzuki Ertiga Sport559,9Giá trị ưu đãi tương đương 20 triệu tiền mặt
Suzuki Ertiga MT499,9

Tại các đại lý phân phối chính hãng, giá bán xe Suzuki Ertiga 2021 có sự chênh lệch do ảnh hưởng từ chiến lược kinh doanh khác nhau của mỗi đại lý. Do đó, để nắm được mức giá cũng như các chương trình ưu đãi/khuyến mại cụ thể của từng nơi, mời các bạn tham khảo.

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga 2021 như thế nào?

Bên cạnh chi phí ban đầu 499-555 triệu đồng, khách hàng mua Suzuki Ertiga 2021 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí này sẽ bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Bạn đọc có thể theo dõi giá lăn bánh của Suzuki Ertiga dưới đây:

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 5MT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết499.900.000499.900.000499.900.000499.900.000499.900.000
Phí trước bạ59.988.00049.990.00059.988.00054.989.00049.990.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe7.498.5007.498.5007.498.5007.498.5007.498.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng589.723.500579.725.500570.723.500565.724.500560.725.500

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga Sport tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết559.900.000559.900.000559.900.000559.900.000559.900.000
Phí trước bạ67.188.00055.990.00067.188.00061.589.00055.990.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe8.398.5008.398.5008.398.5008.398.5008.398.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng657.823.500646.625.500638.823.500633.224.500627.625.500

Thông tin xe Suzuki Ertiga 2021

Ngoại thất

Suzuki Ertiga 2021 gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). Khoang chứa đồ của xe có dung tích 153L. Nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng, Suzuki Ertiga 2021 khiến nhiều người liên tưởng đến Mitsubishi Xpander. Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.

Phiên bản nâng cấp của Suzuki Ertiga 2021 có một số thay đổi. Cụ thể theo công bố của Suzuki, bản Ertiga 2021 GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.

Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.

Nội thất

Nội thất xe Suzuki Ertiga​​ 2021

Suzuki Ertiga 2021 sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng. Rất có thể ghế ngồi trên xe chỉ là loại chỉnh cơ. Hình ảnh khoang nội thất của Ertiga GX đẫ giảm bớt nhiều tính năng như ga tự động Cruise Control hoặc hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Xe sở hữu màn hình cảm ứng 6,8 inch đi kèm đầu DVD. Vô-lăng xe là loại bọc da kết hợp với ốp giả gỗ.

Trang bị tiện nghi của xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản gồm: Điều hòa chỉnh cơ 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau…

Ngoài ra, bản GL MT còn được bổ sung thêm bệ tỳ tay, màn hình cảm ứng 6.2 inch tích hợp camera lùi sau khi nâng cấp mới đây.

Động cơ

Suzuki Ertiga 2021 trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph. Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Những công nghệ an toàn của Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga ​2021

Thông sốSuzuki Ertiga 2021 1.5 MT (GL)Suzuki Ertiga 2021 1.5 AT (GLX)Suzuki Ertiga Sport 2021
Giá bán (Triệu đồng)499549559
Số chỗ ngồi7
Vận hành
Động cơxăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích động cơ1.5L
Số xy lanh4
Dung tích bình nhiên liệu45L
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị6,11 / 7,95 / 5,045,95 / 8,05 / 4,745,95 / 8,05 / 4,74
Công suất103Hp/ 6000 rpm
Mô-men xoắn138Nm/ 4400 rpm
Hộp số5MT4AT
Truyền động và hệ thống treo
Hệ dẫn động2WD
Bánh láiCơ cấu bánh răng – Thanh rằng
Hệ thống treo trướcĐĩa thông gió
Hệ thống treo sauTang trống
Mâm và ốp xe185/65R15 + mâm đúc hợp kim185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và ốp xe dự phòng185/65R15 + Mâm thép
Phanh trướcMacPherson với lò xo cuộn
Phanh sauThanh xoắn với lò xo cuộn
Kích thước
Tổng thể DxRxC4.395 x 1.735 x 1.690 (mm)
Chiều dài cơ sở2.740 (mm)
Chiều rộng trước/sau1.510/1.520 (mm)
Khoảng sáng gầm xe180 mm
Trọng lượng không tải (kg)1.090 – 2.135
Bán kính vòng quay tối thiểu5,2 m
Dung tích khoang hành lý (L)Tối đa803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới550
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới153
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trướcMạ crôm
Ốp viền cốpMạ crôm
Cột trụ màu đen (cột B và C)
Tay nắm cửaCùng màu thân xeMạ crôm
Mở cốp bằng tay nắm cửa
Chắn bùn trước/sau
Cụm logo Suzuki Ertiga SportKhông
Nội thất
Đèn cabin phía trước (3 vị trí)
Đèn cabin trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắngPhía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng ly trước x 2
Hộc giữ mátKhông
Hộc đựng chai nướcTrước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần sốMàu đenMàu nâu mạ crom
Cần thắng tayMàu đenMàu Crom
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâmKhông
Cổng 12V bảng táp lô x 1
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế láiKhông
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trongMàu đenMàu Crom
Tầm nhìn
Đèn phaHalogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậuLEDLED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù phía trướcKhông
Gương chiếu hậu bên ngoàicùng màu thân xe, chỉnh điệnCùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Kính xe màu xanh
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính
Tay lái và bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấuUrethane/chỉnh gật gùUrethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp-lô hiển thị đa thông tinChế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi láiChế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)Đèn và báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ)Đèn và báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí bảng táp lôMàu đen có vânMàu vân gỗ
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau)
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xaTích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấmKhông
Điều hòa nhiệt độChỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa sau
Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùiRadio USB + BluetoothMàn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùiRadio USB + BluetoothApple CarPlay & Android Auto
Ghế
Hàng ghế trướcChức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ)Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ)
Hàng ghế thứ 2Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50
Chất liệu bọc ghếNỉ
Tấm lót khoang hành lýGập 50:50
Trang bị an toàn
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn trướcTrước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Thanh gia cố bên khung xe
Dây ràng ghế trẻ em x 2
Khóa an toàn trẻ em
Nút shift lockKhông
Đèn báo dừng LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

Theo Minh Phương/KInh tế Chứng khoán Việt Nam

Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-suzuki-ertiga-moi-nhat-ngay-2382021-uu-dai-gia-tri-hap-dan-100958.html