Giá gạo hôm nay trong nước giữ mức ổn định, đối với chủng loại tấm IR 504 ghi nhận giá giảm nhẹ, nguồn cung gạo NL IR 504 đang ít dần.
Giá gạo NL IR 504 Việt hôm nay dao động ở mức 8.100 đồng/kg, tăng nhẹ 50 đồng/kg so với giá ngày 22/4.
Chủng loại (5% tấm) hôm nay ổn định, hiện đang ở mức 9.800 – 9.850 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với ngày 21/4, mức giá này vượt xa mức 8.200 đồng/kg – cao nhất mà TP IR 504 đạt được trong hơn 3 tháng qua. Giá tấm IR 504 hôm nay giảm nhẹ, dao động quanh mức 7.200 – 7.300 đồng/kg, giảm từ 100 – 150 đồng/kg so với ngày 22/4.
Giá cám vàng hôm nay giữ giá, dao động khoảng 5.400 đồng/kg, tăng từ 50 – 100 đồng/kg so với giá ngày 20/4.
Giá gạo bán lẻ hôm nay tại các chợ trên địa bàn TP.HCM có nhiều thay đổi. Cụ thể: nếp than giảm 300 đồng/kg xuống còn 32.000 đồng/kg, nếp ngồng giảm 1.000 đồng/kg xuống mức 22.000 đồng/kg; gạo nở mềm tăng 1.000 đồng/kg lên mức 12.000 đồng/kg, gạo Nàng Hương Chợ Đào tăng 500 đồng/kg lên mức 19.000 đồng/kg,…
Gạo ST25 có thay đổi, hiện đang giao động trong khoảng 23.500 đến 26.000 đồng/kg, giá bình quân tăng nhẹ 500 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 23/4/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Theo Thu Uyên/Kinh tế Chứng Khoán Việt Nam
Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/gia-gao-hom-nay-234-giam-nhe-65064.html