QC 1
Thứ 4, ngày 26/06/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá lăn bánh xe Lexus ES 2021 mới nhất cuối tháng 7/2021

Cập nhật giá xe Lexus ES 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES cuối tháng 7 năm 2021 tại Việt Nam.

Xe Lexus ES 2021

Lexus ES 2021 đã chính thức ra mắt Việt Nam với loạt trang bị mới trên cả 2 phiên bản. Đáng chú ý, dù cải tiến mới nhưng giá niêm yết của Lexus ES 250 và 300h vẫn không đổi. Được biết, Lexus ES 2021 hiện đang phân phối ở 2 đại lý gồm Lexus Thăng Long tại Hà Nội và Lexus Trung Tâm Sài Gòn tại TP. Hồ Chí Minh kể từ tháng 11/2020.

Giá xe Lexus ES 2021 mới nhất

Bảng giá xe Lexus ES 2021 mới nhất
Mẫu xeGiá xe (tỷ đồng)
Lexus ES 2502,540
Lexus ES 300h3,040

Giá bán của Lexus ES 2021 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Lexus ES giá bán từ 2,540 tỉ đồng

Mercedes-Benz E-Class (W213) giá bán từ 2,099 tỷ đồng

BMW 5-Series (G30) giá bán từ 2,389 tỷ đồng

Audi A6 giá bán từ 2,27 tỷ đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Lexus ES 2021 được khuyến mại gì trong tháng 7/2021 không?

Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá xe Lexus ES 250 2021 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết2.540.000.0002.540.000.0002.540.000.0002.540.000.0002.540.000.000
Phí trước bạ304.800.000254.000.000304.800.000279.400.000254.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe38.100.00038.100.00038.100.00038.100.00038.100.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng2.905.280.7002.854.480.7002.886.280.7002.860.880.7002.835.480.700

Giá xe Lexus ES 300h 2021 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết3.040.000.0003.040.000.0003.040.000.0003.040.000.0003.040.000.000
Phí trước bạ364.800.000304.000.000364.800.000334.400.000304.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe45.600.00045.600.00045.600.00045.600.00045.600.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng3.472.780.7003.411.980.7003.453.780.7003.423.380.7003.392.980.700

Thông tin xe Lexus ES 2021

Ngoại thất

Lexus ES 2021 tiếp tục sở hữu cụm lưới tản nhiệt đặc trưng cỡ to của thương hiệu Nhật. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động thích ứng, đèn sương mù sau LED…

Dọc thân xe là bộ mâm 18 inch, gương chiếu hậu Chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí,…. Phía sau là đèn hậu dạng LED, ống xả đơn, khoang hành lý đóng mở đá chân,…

Nội thất xe Lexus ES 2021

Chiếc sedan hạng sang Lexus ES 2021 sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra. Ghế ngồi trên xe được bọc da nhưng có sự khác biệt giữa 2 phiên bản, ES 250 da Smooth, còn ES 300h da cao cấp semi-aniline. Trong khi đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8-10 hướng, tùy phiên bản. Tay lái trên xe chỉnh điện, tích hợp lẫy chuyển số, nhớ vị trí, ốp gỗ,…

Một số trang bị tiện nghi giải trí trên ô tô khác có thể kể đến như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, màn hình giải trí 12,3 inch, kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, DVD, Apple Carplay & Android Auto,….

Công nghệ an toàn

Lexus ES 2021 bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB – Parking Support Brake trên cả 2 phiên bản. Riêng bản ES 300h có thêm camera 360. Một số tính năng khác như sau:

Phanh đỗ điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực bám đường

Cảnh báo điểm mù

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảnh báo áp suất lốp

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS)

10 túi khí

Động cơ

Lexus ES 250 và ES 300h đều trang bị động cơ 4 xy lanh, Inline type, D4S sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 204/335 và 176/221. Hộp số trang bị trên 2 phiên bản này khác nhau khi bản ES 250 là hộp số tự động 8 cấp, còn bản ES 300h là vô cấp.

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021 tại Việt Nam

Thông sốLexus ES 250Lexus ES 300h
Động cơ
Kiểu động cơ4 xy lanh, Inline type, D4S
Dung tích xi lanh (cc)2.487 cc
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)204 @ 6.600176 @ 5.700
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)335 @ 4000 – 5000221 @ 3600-5200
Mô tơ điệnIPM, công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm
Tổng công suất (Hp)214
Vận tốc cực đại (km/h)180
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h)8.9 s
Kiểu dẫn độngCầu trước
Hộp sốUB80EDirect Shift-8ATVô Cấp
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.9
Chế độ láiECO/NORMAL/SPORT
Tiêu chuẩn khí xảEURO4EURO6 với OBD
Tỷ số nén13:01
Hệ thống nhiên liệuEFI, D-4S
Hệ thống láiTrợ lực lái điệnChỉnh điện
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Cao tốc6.044.6
Đô thị8.85.1
Hỗn hợp7.064.5
Hệ thống treoTrướcMacPhersonMacPherson Strut
SauTay đòn képTrailing Wishbone
Hệ thống phanhTrướcĐĩa thông gió
SauĐĩa
Kích thước
D x R x C (mm)4.915 x 1.820 x 1.4504.975 x 1.865 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm)2.8202.870
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1.590/1.600
Trọng lượng (kg)Không tải1.600-1.6601.680 – 1.740
Toàn tải2.1002.150
Dung tích bình nhiên liệu (L)6050
Dung tích khoang hành lý (L)420
Vành hợp kim235/45R18 SM AL-HIGH
Lốp dự phòng tiêu chuẩn
Tiện nghi
Chất liệu ghếDa SmoothDa cao cấp semi-aniline
Ghế người láiChỉnh điện10 hướng
Nhớ vị trí3 vị trí
Tựa lưng ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Ghế hành khách phía trướcChỉnh điện8 hướng10 hướng
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Nhớ vị trí3 vị trí
Tựa lưng ghế
Ghế sauĐiều khiển điện ngả
Tay láiTích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗChỉnh điện/tích hợp điều khiển âm thanh
Ốp gỗỐp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ
Bảng táp lô bọc da với đường may màu
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lậpCó/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW)
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh
Rèm che nắng cửa sauChỉnh điện
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở
Cửa sổ trờiChỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹtNghiêng/Trượt
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Sạc không dây
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống âm thanhLexus Premium 10 loaMark Levinson 17 loa
Màn hình giải trí12,3 inch
Đầu CD/DVDDVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Apple Carplay & Android AutoApple Carplay
Hệ thống khóa thông minh
Cảm ứng gạt mưa tự động
Điều khiển hành trìnhChủ độngTự động thích ứng
Nút điều khiển trung tâm
Ngoại thất
Đèn chiếu gầnĐèn LED 3 bóng
Đèn chiếu xa
Đèn báo rẽDạng bóng
Đèn ban ngàyLED
Đèn góc
Rửa đèn
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động thích ứng (AHS)
Tự động bật /tắt
Tự động điều chỉnh pha-cốt
Đèn rẽ góc rộng LED
Đèn sương mù phía sau LED
Đèn báo phanh
Đèn báo rẽ (sau)
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị tríĐiều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí
Cửa khoang hành lýĐóng-Mở điện/Đá chân
Ống xả đơn
An toàn
Phanh đỗĐiện tử
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực bám đường
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảm biến khoảng cáchTrước/sau
Cảnh báo áp suất lốp
An toàn tiền va chạm
Cảnh báo lệch làn đường
Hỗ trợ theo dõi làn đường
Hỗ trợ đỗ xeCamera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus
Túi khí phía trước2
Túi khí đầu gối cho người lái1
Túi khí đầu gối cho HK phía trước1
Túi khí bên phía trước2
Túi khí bên phía sau2
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau2
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn

Theo Minh Phương/Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Nguồn:https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-lexus-es-2021-moi-nhat-cuoi-thang-72021-98504.html