QC 1
Thứ 3, ngày 07/05/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 giữa tháng 9/2021 mới nhất

Cập nhật giá xe Lexus IS 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus IS giữa tháng 9 năm 2021 tại Việt Nam.

Xe Lexus IS 2022

Lexus IS 2021 chính thức được Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/01/2021. Sự kiện ra mắt Lexus IS là bước đi giúp hoàn thiện chuỗi sản phẩm sedan thuộc thương hiệu xe sang Lexus tại Việt Nam.

Xe được nhập khẩu nguyên chiếc tại Nhật Bản với 3 phiên bản, gồm: 300 Standard, 300 Luxury và 300h. Khi về nước, Lexus IS sẽ tham gia cạnh tranh cùng BMW 3- series, Audi A4, Mercedes C-Class.

Giá xe Lexus IS 2021 mới nhất

Bảng giá xe Lexus IS 2021 mới nhất
Phiên bảnGiá xe (đồng)
300 Standard2.130.000.000
300 Luxury2.490.000.000
300h2.820.000.000

Lexus IS 2021 được khuyến mại gì trong tháng 9/2021 không?

Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Standard tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết2.130.000.0002.130.000.0002.130.000.0002.130.000.0002.130.000.000
Phí trước bạ255.600.000213.000.000255.600.000234.300.000213.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe31.950.00031.950.00031.950.00031.950.00031.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng2.439.887.0002.397.287.0002.420.887.0002.399.587.0002.378.287.000

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Luxury tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết2.490.000.0002.490.000.0002.490.000.0002.490.000.0002.490.000.000
Phí trước bạ298.800.000249.000.000298.800.000273.900.000249.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe37.350.00037.350.00037.350.00037.350.00037.350.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng2.848.487.0002.798.687.0002.829.487.0002.804.587.0002.779.687.000

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300h tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết2.820.000.0002.820.000.0002.820.000.0002.820.000.0002.820.000.000
Phí trước bạ338.400.000282.000.000338.400.000310.200.000282.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe42.300.00042.300.00042.300.00042.300.00042.300.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng3.223.037.0003.166.637.0003.204.037.0003.175.837.0003.147.637.000

Thông tin xe Lexus IS 2021

Ngoại thất

Lexus IS 2021 sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, sang trọng và vô cùng lịch lãm. Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật. Hệ thống chiếu sáng tạo hình đẹp mắt kết hợp công nghệ LED mang đến cái nhìn hiện đại cho mẫu sedan mới của Lexus.

Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng đa chấu, kích thước 19 inch; gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau bởi dải đèn mảnh, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, đồng thời giúp Lexus IS trở nên nổi bật hơn.

Nội thất

Nội thất xe Lexus IS 2021

Nội thất Lexus IS 2021 thiết kế tinh tế, tạo cảm giác sang trọng nhưng không kém phần ấm cúng cho người dùng. Xe sử dụng chất liệu da và gỗ chủ đạo. Sự kết hợp hài hòa giữa 2 gàm màu đen – đỏ giúp tôn lên phong cách thể thao mà nhà sản xuất muốn tạo dựng cho Lexus IS mới.

Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau đó là màn hình kỹ thuật số kích thước 4,2 inch tích hợp bảng đồng hồ thể thao. Trung tâm táp-lô là màn hình màn hình thông tin giải trí 8 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto.

Ngoài ra, Lexus IS 2021 còn được trang bị loạt tiện ích hiện đại như: ghế lái chỉnh điện 10 hướng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, hệ thống âm thanh 10 loa…

Công nghệ an toàn

Lexus IS 2021 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). Đi cùng với đó là những tính năng tiêu chuẩn, gồm:

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)

Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)

08 túi khí.

Động cơ

Lexus IS 2021 tại Việt Nam được trang bị 2 động cơ, gồm:

Phiên bản IS 300 Standard và Luxury sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh, sản sinh công suất 241 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport. Riêng bản Luxury có thêm chế độ lái Sport+.

Phiên bản IS 300h được trang bị động cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, cho tổng công suất 221 mã lực. Hộp số tự động CVT, dẫn động cầu sau cùng 4 chế độ lái Eco, Normal, Sport, Sport+.

Thông số kỹ thuật Lexus IS 2021 tại Việt Nam

Thông số300h300 Luxury300 Standard
Kích thước
Kích thước tổng thể (mm)4.710 x 1.840 x 1.4354.710 x 1.840 x 1.4354.710 x 1.840 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm)2800
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1580/1575
Khoảng sáng gầm xe (mm)140
Dung tích khoang hành lý (lít)450480
Dung tích bình nhiên liệu (lít)66
Trọng lượng không tải (kg)1.680 – 1.7401.655 – 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg)2.150
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5,9
Bánh xe và Lốp xe235/40R19 SM 8.5J+45235/40R19 SM 8.5J+45235/45R18 SM 8.5J
Lốp dự phòngTEMPORARY HARDT155/70D17TEMPORARY HARDT155/70D17TEMPORARY HARDT155/70D17
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)Ngoài đô thị5,56,6
Trong đô thị5,711,9
Kết hợp5,58,5
Ngoại thất
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gần3LED3LED1 project lamp
Đèn chiếu xaBULB
Đèn báo rẽLED
Đèn ban ngày
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn hậuĐèn báo phanhLED
Đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưaTự động
Cửa số trờiKép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạmKép
Gương chiếu hậu bên ngoàiTự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùiKhông
Chống chóiKhông
Sấy gương
Nhớ vị tríKhông
Nội thất
Chất liệu ghếDa SmoothDa Synthetic
Ghế người láiChỉnh điện8 hướng
Nhớ vị tríKhông
Sưởi ghếKhông
Làm mát ghếKhông
Ghế hành khách phía trướcChỉnh điện8 hướng
Sưởi ghếKhông
Làm mát ghếKhông
Hàng ghế sauGập 40:60
Hệ thống điều hòaDual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa và điều khiển cửa gió thông minhDual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa
Rèm che nắng cửa sauChỉnh điệnKhông
Hệ thống âm thanhLoạiPioneer
Số loa10
Màn hình8 inch
Apple CarPlay và Android Auto
Đầu CD-DVD
Kết nối AM/FM/USB/AUX
Kết nối Bluetooth
Động cơ và vận hành
Động cơMã động cơ2AR-FSE8AR-FTS
Loại động cơ4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích (cm3)2.4941.998
Công suất cực đại (Hp/rpm)178/6.000241/5.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)221/4.200-5.400350/1.650-4.400
Mô tơ điệnLoạiPermanent magnet motor
Công suất cực đại (Hp)140
Mô-men xoắn cực đại (Nm)300
Tổng công suất220
Tiêu chuẩn khí thảiEURO6B
Hộp sốVô cấp e-CVTTự động 8 cấp
Hệ thống truyền độngFR
Chế độ láiEco, Normal, Sport và Sport+Eco, Normal và Sport
Hệ thống treoTrướcTay đòn kép
SauĐa liên kết
Tự động thích ứngKhông
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa thông gió
Hệ thống láiTrợ lực điện
An toàn
Số túi khí8
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống ổn định thân xe VSC
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTAKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS433MHZ AUTOLOCATION
Cảm biến khoảng cách trước/sau4/4
Camera lùi
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn

Theo Minh Phương/Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-lexus-is-2021-giua-thang-92021-moi-nhat-102136.html