QC 1
Thứ 2, ngày 06/05/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá gạo hôm nay 31/5: Đi ngang cuối tuần

Giá gạo hôm nay ổn định ở các chủng loại, nhu cầu gạo NL và TP IR 504 từ các kho nhà đang tăng mạnh.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.300 – 8.350 đồng/kg, tăng từ 100 – 200 đồng/kg so với ngày 27/5. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 – 10.000 đồng/kg, giữ giá so với ngày 29/5, giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.050 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với ngày 29/5.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 31/5/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm quaGiá hôm nayThay đổi
NL IR 5048.300 – 8.3508.300 – 8.350+ 0 đồng
TP IR 5049.900 – 10.0009.900 – 10.000+ 0 đồng
Tấm 1 IR 5047.7007.700+ 0 đồng
Cám vàng5.0505.100– 50 đồng

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá vững ở 450 – 460 USD/tấn do nhu cầu tăng sau khi có nguồn cung mới từ vụ Hè Thu. Reuters dẫn lời một thương gia ở An Giang cho biết, giá gạo Việt Nam có thể tăng trong vài tuần tới.

Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 – 375 USD/tấn, từ mức 385 – 389 USD/tấn cách đây một tuần, mức cao nhất kể từ tháng 4/2019. Gần đây, đồng rupee yếu đi giúp giá cạnh tranh hơn giữa gạo Ấn Độ và Thái Lan, góp phần đẩy nhu cầu gạo Ấn Độ tăng lên.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 489 – 490 USD/tấn, từ mức 480 – 505 USD/tấn cách đây một tuần do khách hàng chuyển hướng sang mua gạo Ấn Độ và Việt Nam.

Bảng giá gạo lẻ hôm nay 31/5/2020
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
1Nếp Sáp22Giữ nguyên
2Nếp Than32-300 đồng
3Nếp Bắc27Giữ nguyên
4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
6Nếp Thơm30Giữ nguyên
7Nếp Ngồng22-1000 đồng
8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)xGiữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

Theo Thanh Hằng/Kinh tế Chứng Khoán Việt Nam

Nguồn: https://kinhtechungkhoan.vn/gia-gao-hom-nay-315-di-ngang-cuoi-tuan-67993.html