QC 1
Thứ 5, ngày 02/05/2024 | Hotline: 0889.066.066

Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất cuối tháng 7/2021: Hỗ trợ 50% phí trước bạ, tặng máy lọc không khí

Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander 2021 mới nhất kèm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật cùng giá lăn bánh Mitsubishi Xpander AT, MT cuối tháng 7/2021.

Xe Mitsubishi Xpander 2021

Tại Việt Nam, phân khúc MPV chỉ có một số ít lựa chọn như Kia Rondo, Toyota Innova, Suzuki Ertiga… Trong đó, Toyota Innova là mẫu xe bành chướng thị phần nhiều nhất. Việc Mitsubishi Xpander được nhập khẩu và phân phối về Việt Nam trong năm 2018 như một cơn gió mới, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn tốt hơn.

Ngày 03/06/2020, Mitsubishi Xpander 2021 chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Trước mắt, Mitsubishi Xpander 2021 mới chỉ được MMV giới thiệu tới khách hàng Việt phiên bản số tự động AT.

Đến giữa tháng 6/2020, phiên bản số sàn MT tiếp tục được giới thiệu với khách Việt và có mức giá tăng nhẹ 5 triệu đồng so với bản cũ. Tiếp đến gần cuối tháng 07/2020, Mitsubishi Việt Nam đã cho xuất xưởng phiên bản số tự động lắp ráp trong nước.

Xe Mitsubishi Xpander 2021 có giá bao nhiêu?

Hiện Mitsubishi Xpander 2021 được phân phối với 3 phiên bản là AT nhập khẩu, AT lắp ráp và MT. Trong đó, bản số tự động lắp ráp trong nước vừa xuất xưởng hồi cuối tháng 07/2020. Mức giá cụ thể của từng phiên bản như sau:

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander cuối tháng 7/2021
Phiên bảnGiá cũ (triệu đồng)Giá mới (triệu đồng)Tình trạng
Xpander 1.5 AT630Lắp ráp
Xpander 1.5 AT620630Nhập khẩu
Xpander 1.5 MT550555

Mitsubishi Xpander 2021 có khuyến mại gì trong tháng 7/2021 không?

Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Ưu đãi
Xpander 1.5 MT 2021555– Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ.- Tặng 01 máy lọc không khí Panasonic NanoE TM – X (F-GPT01A).
Xpander 1.5 AT 2021 (Lắp ráp)630
Xpander 1.5 AT 2021 (Nhập khẩu)630

Ngoài ra, mỗi đại lý bán xe Mitsubishi Xpander 2021 đều có chiến lược bán hàng khác nhau. Do đó, giá xe và các chương trình khuyến mại dành cho khách mua xe là khác nhau.

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2021 như thế nào?

Muốn xe lăn bánh hợp pháp trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander sẽ phải trả thêm một khoản phí đáng kể nữa bên cạnh giá xe như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 AT lắp ráp tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000
Phí trước bạ75.600.00063.000.00075.600.00069.300.00063.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.450.0009.450.0009.450.0009.450.0009.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng737.823.400725.223.400718.823.400712.523.400706.223.400

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 AT nhập khẩu tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000
Phí trước bạ75.600.00063.000.00075.600.00069.300.00063.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.450.0009.450.0009.450.0009.450.0009.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng728.373.400715.773.400709.373.400703.073.400696.773.400

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 MT nhập khẩu tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết555.000.000555.000.000555.000.000555.000.000555.000.000
Phí trước bạ66.600.00055.500.00066.600.00061.050.00055.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe8.325.0008.325.0008.325.0008.325.0008.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng644.373.400633.273.400625.373.400619.823.400614.273.400

Thông tin xe Mitsubishi Xpander 2021

Xuất hiện tại triển lãm ô tô VMS 2017, Mitsubishi Xpander hoàn toàn mới được gọi với cái tên XM Concept. Thời điểm đó, tất cả người tiêu dùng đều chắc chắn rằng mẫu xe hơi Nhật Bản mở bán giữa năm 2018 dưới dạng xe nhập khẩu từ Indonesia. Đến đầu tháng 8/2018, Mitsubishi Xpander 2019 chính thức phân phối tại Việt Nam với khá nhiều lựa chọn về màu sắc gồm: Vàng cam, xanh, đỏ, tím, xám, trắng, bạc.

Đến đầu tháng 6/2020, phiên bản nâng cấp của Mitsubishi Xpander 2021 tiếp tục được giới thiệu tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Trước đó, có tin tức cho rằng phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander sẽ được bán dưới dạng lắp ráp trong nước nhưng kế hoạch này đã bị tạm thời trì hoãn do diễn biến phức tạp của dịch Covid-19.

Ngoại thất

Mitsubishi Xpander 2021 vẫn giữ nguyên các đường nét góc cạnh và năng động của ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đã xuất hiện trên phiên bản cũ. Tuy nhiên, bản nâng cấp 2021 có một số thay đổi nhỏ ở đầu xe.

Cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới với 2 thanh nan mạ crom đặt ngang, thay vì kiểu 3 nan trên bản cũ. Trong khi đó, cụm đèn chiếu sáng đầu xe nâng cấp lên công nghệ LED, thay cho bóng Halogen. Đồng thời, cụm đèn này cũng được tách biệt chế độ pha/cos giúp nâng cao khả năng chiếu sáng. Bên hông xe là bộ la zăng mới 5 chấu đơn 2 tông màu nhưng vẫn giữ nguyên kích thước 16 inch.

Đuôi xe không có sự thay đổi nào mới về thiết kế, vẫn giữ phong cách hiện đại. Tuy vậy, ăng ten vây cá mập là chi tiết mới duy nhất ở phần này nhằm tăng thêm thẩm mỹ cho chiếc xe.

Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2021

Khoang cabin của Mitsubishi Xpander 2021 có sự thay đổi đáng kể với tông màu đen chủ đạo. Theo đó, toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da đen, thay vì dạng nỉ be vàng như trước. Họa tiết trang trí vân gỗ được thay bằng vân carbon. Hệ thống giải trí cũng đã có nâng cấp mới như màn hình cảm ứng 7 inch cho phép kết nối tính năng Apple CarPlay và Android Auto với điện thoại thông minh.

Động cơ

Bên dưới nắp capo vẫn là khối động cơ MIVEC 1.5L công suất 103 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp với hệ dẫn động cầu trước giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Trong khi đó, trang bị an toàn bổ sung thêm cho Mitsubishi Xpander 2021 bao gồm hệ thống kiểm soát lực kéo TCL và cảnh báo phanh khẩn cấp ESS. Ngoài ra còn có những trang bị cũ như hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi đã có từ phiên bản trước.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2021

Thông sốMitsubishi Xpander AT 2021Mitsubishi Xpander MT 2021
Kích thước
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm)4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)2.775
Trọng lượng không tải (kg)1.2501.235
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.200
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Số chỗ ngồi7
Ngoại thất
Lưới tản nhiệtThiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome
Đèn chiếu sáng phía trướcBi-LEDHalogen
Gương chiếu hậuChỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi và đèn phanh chữ LTách rời
Cụm đèn hậuLED
Đèn định vịLED
Ăng-ten vây cá
Nội thất
Ghế ngồiBọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghếBọc nỉ, Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 2Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa
Hàng ghế thứ 3Gập 50:50
Vô lăngBọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay
Cần sốBọc da
Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android AutoCD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth
Ốp trang trí cacbonTrên taplo và tapbi cửa
Hệ thống điều hòa nhiệt độ2 giàn lạnh
Ngăn chứa đồ tiện dụng45 ngăn
Chìa khóa thông minh (KOS)
Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Động cơ
Loại động cơXăng 1.5L MIVEC
Hộp sốTự động 4 cấp (4AT)Số sàn 5 cấp (5AT)
Công suất cực đại104/6.000 PS/rpm
Mô-men xoắn cực đại141/4.000 N.m/rpm
Hệ thống truyền độngCầu trước
Khung xeRISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)Kết hợp6,90
Trong đô thị8,508,80
Ngoài đô thị5,90
Mâm xeHợp kim 16 inch, 2 tone màu
Kích thước lốp205/55R16
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer)
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner)
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Camera lùi
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Theo HạVy/Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Nguồn:https://kinhtechungkhoan.vn/gia-xe-mitsubishi-xpander-moi-nhat-cuoi-thang-72021-ho-tro-50-phi-truoc-ba-tang-may-loc-khong-khi-98449.html